Thực đơn
Xherdan Shaqiri Thống kêCâu lạc bộ | Mùa giải | Giải quốc nội | Cúp | League Cup | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | |
FC Basel II | 2007–08 | Swiss 1. Liga | 2 | 0 | — | — | — | — | 2 | 0 | |||
2008–09 | Swiss 1. Liga | 17 | 8 | — | — | — | — | 17 | 8 | ||||
Tổng cộng | 19 | 8 | — | — | — | — | 19 | 8 | |||||
FC Basel | 2009–10 | Giải bóng đá ngoại hạng Thụy Sĩ | 32 | 4 | 5 | 1 | — | 2 | — | 47 | 7 | ||
2010–11 | Giải bóng đá ngoại hạng Thụy Sĩ | 29 | 5 | 2 | 0 | — | 11 | 2 | — | 42 | 7 | ||
2011–12 | Giải bóng đá ngoại hạng Thụy Sĩ | 31 | 9 | 4 | 0 | — | 6 | 0 | — | 41 | 9 | ||
Tổng cộng | 92 | 18 | 11 | 1 | — | 27 | 4 | — | 130 | 23 | |||
Bayern München | 2012–13 | Bundesliga | 26 | 4 | 5 | 3 | — | 7 | 1 | 1 | 0 | 39 | 8 |
2013–14 | Bundesliga | 17 | 6 | 3 | 1 | — | 4 | 0 | — | 26 | 7 | ||
2014–15 | Bundesliga | 9 | 1 | 1 | 0 | — | 4 | 0 | — | 15 | 2 | ||
Tổng cộng | 52 | 11 | 9 | 4 | — | 15 | 2 | 5 | 0 | 81 | 17 | ||
Inter Milan | 2014–15 | Serie A | 15 | 1 | 2 | 1 | — | 3 | 1 | — | 20 | 3 | |
Tổng cộng | 15 | 1 | 2 | 1 | — | 3 | 1 | — | 20 | 3 | |||
Stoke City | 2015–16 | Premier League | 27 | 3 | 1 | 0 | 4 | 0 | — | — | 32 | 3 | |
2016–17 | Premier League | 21 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 22 | 4 | ||
2017–18 | Premier League | 36 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | — | 38 | 8 | ||
Tổng cộng | 84 | 15 | 3 | 0 | 5 | 0 | — | — | 92 | 15 | |||
Liverpool | 2018–19 | Premier League | 24 | 6 | 1 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | — | 30 | 6 |
2019–20 | Premier League | 7 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 11 | 1 |
2020–21 | Premier League | 14 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 5 | 0 | 0 | 0 | 22 | 1 |
Tổng cộng | 45 | 7 | 3 | 0 | 2 | 1 | 10 | 0 | 3 | 0 | 63 | 8 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 307 | 60 | 28 | 6 | 7 | 1 | 55 | 7 | 8 | 0 | 405 | 74 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Số lần ra sân | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
Thụy Sĩ | |||
2010 | 9 | 1 | |
2011 | 8 | 3 | |
2012 | 7 | 3 | |
2013 | 6 | 1 | |
2014 | 12 | 7 | |
2015 | 9 | 2 | |
2016 | 8 | 1 | |
2017 | 9 | 2 | |
2018 | 12 | 3 | |
2019 | 2 | 0 | |
2020 | 4 | 0 | |
2021 | 12 | 4 | |
Tổng cộng | 98 | 26 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | ngày 7 tháng 9 năm 2010 | St. Jakob-Park, Basel, Thụy Sĩ | Anh | 1–2 | 1–3 | Vòng loại Euro 2012 |
2. | ngày 6 tháng 9 năm 2011 | Bulgaria | 1–1 | 3–1 | ||
3. | 2–1 | |||||
4. | 3–1 | |||||
5. | ngày 29 tháng 2 năm 2012 | Stade de Suisse, Bern, Thụy Sĩ | Argentina | 1–1 | 1–3 | Giao hữu |
6. | ngày 11 tháng 9 năm 2012 | Swissporarena, Lucerne, Thụy Sĩ | Albania | 1–0 | 2–0 | Vòng loại World Cup 2014 |
7. | ngày 14 tháng 11 năm 2012 | Sân vận động Olympique de Sousse, Sousse, Thụy Sĩ | Tunisia | 1–2 | 1–2 | Giao hữu |
8. | ngày 11 tháng 10 năm 2013 | Sân vận động Qemal Stafa, Tirana, Albania | Albania | 1–0 | 2–1 | Vòng loại World Cup 2014 |
9. | ngày 3 tháng 6 năm 2014 | Swissporarena, Lucerne, Thụy Sĩ | Peru | 2–0 | 2–0 | Giao hữu |
10. | ngày 25 tháng 6 năm 2014 | Arena da Amazônia, Manaus, Brasil | Honduras | 1–0 | 3–0 | World Cup 2014 |
11. | 2–0 | |||||
12. | 3–0 | |||||
13. | ngày 14 tháng 10 năm 2014 | Sân vận động San Marino, Serravalle, San Marino | San Marino | 4–0 | 4–0 | Vòng loại Euro 2016 |
14. | ngày 15 tháng 11 năm 2014 | AFG Arena, St. Gallen, Thụy Sĩ | Litva | 3–0 | 4–0 | |
15. | 4–0 | |||||
16. | ngày 10 tháng 6 năm 2015 | Stockhorn Arena, Thun, Thụy Sĩ | Liechtenstein | 2–0 | 3–0 | Giao hữu |
17. | ngày 14 tháng 6 năm 2015 | Sân vận động LFF, Vilnius, Litva | Litva | 2–1 | 2–1 | Vòng loại Euro 2016 |
18. | ngày 25 tháng 6 năm 2016 | Sân vận động Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne, Pháp | Ba Lan | 1–1 | 5–6 (4–5) | Euro 2016[7] (PS1) |
19. | ngày 1 tháng 6 năm 2017 | Sân vận động Maladière, Neuchâtel, Thụy Sĩ | Belarus | 1–0 | 1–0 | Giao hữu |
20. | ngày 9 tháng 6 năm 2017 | Tórsvøllur, Tórshavn, Quần đảo Faroe | Quần đảo Faroe | 2–0 | 2–0 | Vòng loại World Cup 2018 |
21. | ngày 22 tháng 6 năm 2018 | Sân vận động Kaliningrad, Kaliningrad, Nga | Serbia | 2–1 | 2–1 | World Cup 2018 |
22. | ngày 7 tháng 9 năm 2018 | Kybunpark, St. Gallen, Thụy Sĩ | Iceland | 3–0 | 6–0 | UEFA Nations League 2018–19 |
23. | ngày 28 tháng 3 năm 2021 | Litva | 1–0 | 1–0 | Vòng loại World Cup 2022 | |
24. | ngày 20 tháng 6 năm 2021 | Sân vận động Olympic, Baku, Azerbaijan | Thổ Nhĩ Kỳ | 2–0 | 2–1 | Euro 2020 |
25. | 3–1 | |||||
26. | ngày 2 tháng 7 năm 2021 | Sân vận động Krestovsky, Saint Peterburg, Nga | Tây Ban Nha | 1–1 | 1–1 (3–5) |
PS1: Cú tung người móc bóng với kỹ thuật siêu đẳng được xem là cú làm bàn đẹp nhất tới thời điểm này tại Euro 2016.
Thực đơn
Xherdan Shaqiri Thống kêLiên quan
Xherdan ShaqiriTài liệu tham khảo
WikiPedia: Xherdan Shaqiri http://www.fcb.ch/sport/show/playerDetailByID/-/29... http://www.fcb.ch/sport/show/playerDetailByID//293... http://www.football.ch/sfl/777819/de/Kader.aspx?tI... http://www.national-football-teams.com/player/3645... http://www.si.com/planet-futbol/2016/06/25/xherdan... http://www.soccerway.com/players/xherdan-shaqiri/8... http://www.kicker.de/news/fussball/bundesliga/vere... http://eu-football.info/_player.php?id=26029 http://www.inter.it/en/squadra/G0958 https://www.fifa.com/clubworldcup/matches/round=25...